あっというま/つかのま/またたくま
あっと言う間/つかの間/またたく間
①2年間の留学生活はあっと言う間に終わっしまった。
②私にとって土日がつかの間の休息となりました。
③津波の情報はまたたく間に広まった。
【説明】
♘ 同じ点 Giống nhau.
非常に短い時間
Thời gian rất ngắn
♞ 違う点 Khác nhau
①「あっと言う」は何かにおどろいて一瞬言葉を発すること。「あっと言う間」はそ のように短い時間を言う。「またたく間」と同じで、互いに言い換えることができ
る。
"あっと言う" biểu thị sự ngạc nhiên về điều gì đó và trong khoảnh khắc bất chợt thốt lên
lời. "あっと言う間" chỉ khoảng thời gian ngắn ngủi, trôi qua trong chớp mắt, giống như
khoảnh khắc kêu "a" đó. "瞬く間"có ý nghĩa tương tự và có thể dùng để thay thế cho nhau.
②「つかの間」は何かが短い時間だけ続き、すぐに終わってしまったことを言う。
すぐに終わって残念だという気持が含まれる。
"つかの間"là việc tiếp tục làm gì đó chỉ kéo dài trong thời gian ngắn rồi nhanh chóng kết
thúc. Chứa đựng cả cảm xúc tiếc nuối vì sự việc đã nhanh chóng kết thúc.
③「またたく」はまぶたを一瞬開けたり閉じたりすること。「またたく間」はそのよ
うに短い時間を言う。
"またたく" biểu thị việc mở và nhắm mắt trong khoảnh khắc. "またたく間" dùng dể chỉ
ra khoảng thời gian rất ngắn, trôi qua nhanh nhứ một cái chớp mắt đó.
【例文】
*あっと言う間
◆赤ちゃんはあっという間に大きくなってしまう。
◆気がついたらもう夕方で、一日があっと言う間に終わってしまった。
◆ハノイまで遠いと思っていたが、飛行機に乗ったらあっと言う間だった。
*つかの間
◆つかの間でしたが、あなたと話ができてとても楽しかったです。
◆梅雨の時期はつかの間の青空でもありがたい。
◆平和な日々はつかの間で、休戦協定は一方的に破られた。
*またたく間
◆電車はまたたく間にトンネルを走り抜けた。
◆炎はまたたく間に広がり、9人の焼死者が出た。
◆テーブルに並んだ料理はまたたく間になくなった。