日本の歌教室

 

 

歌は実際に聞いたり、歌ったりしなければ意味がありません。ぜひ下の表の「曲名」または「YouTube」をCopy & Pasteし、聞いて、見てください!そして歌ってください! 

Nếu bạn chưa thực sự nghe và hát một bài hát, nó sẽ không có ý nghĩa.  Xin mời các bạn Copy & Paste "曲名" hoặc "YouTube" trong bảng dưới để nghe, xem và hát nhé!!

 

Tên bài hát

曲名

YouTube

1

Đồi hoa quýt nở

みかんの花咲く丘

mikan no hana saku oka

2

Mùa xuân đến sớm

早春賦

soushunfu

3

Ở đâu đó, mua xuân

どこかで春が

dokokade haruga

4

Mùa xuân đến rồi

春が来た

haru ga kita

5

Bài hát mùa xuân

春の唄

rarara akai hanataba

6

Mùa xuân miền Bắc

北国の春

kitaguni no haru

7

Hoa anh đào

さくらさくら

sakura sakura

8

Đêm trăng mờ ảo

朧月夜

oborozukiyo

9

Thị trấn hoa

花の街

hana no machi

10

Lá xanh tươi

若葉

azayakana midoriyo akarui midoriyo

11

Kỷ niệm mùa hè

夏の思い出

natsu no omoide

12

Cờ cá chép

鯉のぼり

koinobori

13

So sánh chiều cao

背くらべ

seikurabe

14

Mùa hè đến rồi

夏は来ぬ

natsu wa kinu

15

Nghỉ hè

夏休み

natsuyasumi yoshida takurou

16

Thất tịch

たなばたさま

tanabatasama

17

Lễ hội làng

村祭り

mura matsuri

18

Ánh sáng ở nhà chòi trên núi

山小屋の灯

yamagoyano tomoshibi

19

Mưa ở đảo Jogashima

城ヶ島の雨

jogashima no ame

20

Bên bờ ký ức

想い出の渚

omoide no nagisa the wild ones

21

Tìm thấy một mùa thu nhỏ

小さい秋見つけた

chiisai aki mitsuketa

22

Tiếng con trùng

虫のこえ

mushi no koe

23

Tấm lòng

心もよう

inoue yousui kokoro moyou

24

Chuồn chuồn ớt

赤とんぼ

akatonbo

25

Hương thơm của hoa Cyclamen

シクラメンのかほり

cyclamen no kaori

26

Người yêu dấu ơi

恋人よ

koibito yo

27

Bài hát lễ hội Soma

相馬盆歌

souma bon uta

28

Thằng bù nhìn

案山子

monbushou shouka yamadano kakashi

29

Bài hát cắt cỏ khô

刈干切唄

kariboshikiriuta

30

Hoa cúc dại

野菊

nogiku ishimori nobuo

31

Đi qua thị trấn tuyết rơi

雪の降る街を

yuki no furu machi wo

32

Đường màu bạc

銀色の道

gin ilo no michi

33

Sáng lạnh

寒い朝

samui asa yoshinaga sayuri

34

Đống lửa

たき火

takibi kakineno kakineno

35

Tết nguyên đán

お正月

oshougatsu mou ikutsu neruto

36

Cảnh mùa đông

冬景色

fuyu geshiki

37

Đêm mùa đông

冬の夜

fuyu no yoru

38

Hoa Sazanka

さざんか

sazanka mori shinichi

39

Cảnh đông, Vịnh Tsugaru

津軽海峡・冬景色

tsugaru kaikyo fuyu geshiki

40

Từ nhà trọ ở phía bắc

北の宿から

kita noyado kara

41

Bài hát bốn mùa

四季の歌

shiki no uta araki toyohisa

42

Bướm bướm

蝶々

choucho nomura akitari

43

Cậu thỏ

うさぎ

usagi usagi

44

Ngôi sao "Subaru"

すばる

subaru tanimura shinji

45

Ánh chiều tả

夕日

yuuhi gingin giragira

46

Bài hát bãi biển

浜辺の歌

hamabe no uta

47

Lá đỏ

もみじ

momiji douyou

48

Xki

スキー

sukii shigure otowa

49

Tuyết

yuki douyou

50

Hoa sẽ nở

花は咲く

hana wa saku

51

Hồ Mashu trong sương mù

霧の摩周湖

kirino mashuko fuse akira

52

Bài hát Marimo

マリモの歌

marimo no uta

53

Nỗi lòng du lịch ở Shiretoko

知床旅情

shiretoko ryojo

54

Thành phố tình yêu Sapporo

恋の町札幌

koi no machi sapporo

55

Lễ hội tuyết Sapporo

さっぽろ雪まつり

sapporo yuki matsuri

56

Quê hương ở Tsugaru

津軽のふるさと

tsugaru no furusato

57

Lễ hội Aomori Nebuta

青森ねぶた祭

aomori nebuta matsri

58

Serenade Kitakami

北上夜曲

kitakami yakyoku

59

Lễ hội Akita Kanto

秋田竿灯まつり

akita kanto matsuri

60

Tình ca của Thành cổ Aoba

青葉城恋歌

aobajou koiuta

61

Lễ hội Sendai Tanabata

仙台七夕まつり

sendai tanabata matsuri

62

Tóc rối

みだれ髪

midare gami

63

Chuyến tàu cao nguyên chạy

高原列車は行く

kougen ressha wa iku

64

Suối nước nóng tuyệt vời

いい湯だな

ii yu dana

65

Thuyền qua sông ở Yagiri

矢切りの渡し

yagiri no watashi

66

Nhảy múa Tokyo

東京音頭

tokyo ondo odori odorunara

67

Sông Kanda

神田川

kandagawa

68

Lễ hội Sanja

三社祭

sanja matsuri

69

Núi Fuji trắng xóa

真白き富士の嶺

mashiroki fuji no ne

70

Blue light Yokohama

ブルーライトヨコハマ

blue light yokohama

71

Núi Fuji

ふじの山

fuji no yama

72

Sông Chikuma

千曲川

chikumagawa

73

Lễ hội Onbashira

御柱祭

onbashira matsuri

74

Bãi cát

砂山

sunayama

75

Thành cổ

古城

matsukaze sawagu

76

Bài hát chu du Hồ Biwa

琵琶湖周航の歌

biwako shuukou no uta

77

Cô gái một minh

女ひとり

onna hitori

78

Bài hát ru con của Takeda

竹田の子守歌

takeda no komoriuta

79

Lễ hội Gion

祇園祭

gion matsuri

80

Bài hát của chú Kawachi

河内のおっさんの唄

kawachi no ossan no uta

81

Lễ hội Danjiri

だんじり祭

kishiwada danjiri matsuri

82

Bài hát ru con của Vùng Chugoku

中国地方の子守歌

chuugoku chihou no komoriuta

83

Cô dâu ở Biển Seto

瀬戸の花嫁

seto no hanayome

84

Khiêu vũ Awaodori

阿波踊り

awaodori

85

Bài hát Yosakoi

よさこい節

yosakoi bushi

86

Võ sĩ Kuroda

黒田節

kurodabushi

87

Bài hát ru con của vừng Shimabara

島原地方の子守歌

shimabara chihou no komori uta

88

Nagasaki Kunchi

長崎くんち

nagasaki kunchi

89

Bài hát ca ngợi Bogatsuru

坊がつる賛歌

bogatsuru sanka

90

Otemo ơi!

おてもやん

otemoyan

91

Đấu bò ở Tokuknoshima

徳之島の闘牛

tougyuu tokunoshima

92

Ryukyu tuyệt vời

美わしの琉球

uruwashi no ryuukyuu

93

Eisaa

エイサー

okinawa eisa

94

Chào  bác

ハイサイおじさん

haisai ojisan

95

Hoa Hosenka

てぃんさぐぬ花

tinsagu nu hana

96

Bài hát của mẹ

母さんの歌

kaasan no uta

97

Mẹ

おふくろさん

ofukurosan

98

Patapata Mama

パタパタママ

patapata mama sase juichi

99

Bài hát nôi

ゆりかごの歌

yurikago no uta

100

Dốc Đoạn Duyên

無縁坂

muenzaka

101

Trẻ con từ trời

童神

warabigami

102

Đồng bằng Tsugaru

津軽平野

tsugaru heiya

103

Con thuyền của anh em

兄弟船

kyoudai bune

104

Dưới hoa anh đào

花かげ

hana kage

105

Đưa tay về phía mặt trời

手のひらを太陽に

tenohira wo taiyou ni

106

Tới giác mơ xa

遥かなる夢に

harukanaru yume ni

107

Nếu bạn hạnh phúc, hãy vỗ tay

幸せなら手をたたこう

shiawase nara te wo tatakou

108

Cạn chén

乾杯

kanpai

109

Tôi, chú chim nhỏ và chiếc chuông

わたしと小鳥と鈴と

watashito kotorito suzuto

110

Ca ngợi núi tuyết

雪山讃歌

yukiyama sanka

111

Bạn bè xa

はるかな友に

harukana tomo ni

112

Tạm biệt ngày hôm nay

今日の日はさようなら

kyo no hi wa sayonara moriyama ryoko

113

Tạm biệt, bạn

さらば友よ

saraba tomoyo mori shinichi

114

Bài hát biệt ly

惜別の歌

sekibetsu no uta kobayashi akira

115

Gối nhớ

思い出枕

omoide makura

116

Natsuko một mình

夏子ひとり

natsuko hitori mori shinichi

117

Tình đầu

初恋

hatsukoi ishikawa takuboku

118

Tình ca của Sado

佐渡の恋唄

sadono koiuta

119

Bài hát chèo thuyền

舟唄

funauta

120

Tặng anh hoa lưu ly

忘れな草をあなたに

wasurenagusa wo anata ni

121

Tạm biệt hôm nay

今日でお別れ

sugawara yoichi kyo de owakare

122

Tưởng nhớ bóng em

影を慕いて

kage o shitaite

123

Thành cổ màu xanh

ブルーシャトー

blue chateau

124

Cột chỉ đường bị nghiêng

傾いた道しるべ

katamuita michishirube

125

Mãi mãi bên em

君といつまでも

kimi to itsu made mo

126

Những bông hoa trên một cánh đồng rộng

この広い野原いっぱい

kono hiroi nohara ippai

127

Rượu sake lễ hội

祝い酒

iwai zake

128

Khi cháu học lớp một

一年生になったら

ichinensei ni nattara

129

Thầy giáo

せんせい

mori masako sensei

130

Lớp 3 trường trung học phổ thông

高校三年生

koukou sannensei

131

Hoa anh đào

さくら

sakura moriyama naotaro

132

Quán cà phê ở phố sinh viên

学生街の喫茶店

gakuseigai no kissaten

133

Ngày đi học

学生時代

gakusei jidai

134

Phố cây Suzukake

すずかけの道

suzukake no michi

135

Bài hát trường Đại học Waseda

早稲田大学校歌

waseda daigaku kouka

136

Bài hát trường Đại học Keio Gijuku

慶応義塾大学応援歌

school song of keio university

137

Nhớ ơn thầy cô

仰げば尊し

aogeba toutoshi

138

Thư, Thưa mình 15 tuổi

拝啓 15の君へ

angela aki tegami

139

Đi vào giác mơ

夢の中へ

yume no naka e inoue yosui

140

Thời đại thanh xuân

青春時代

seishun jidai

141

Luôn giấc mơ

いつでも夢を

itsudemo yume o

142

Có ngày mai

明日があるさ

ashita ga arusa

143

khúc bi ca màu đỏ

赤色エレジー

morio agata sekishoku elegy

144

Lời gửi tặng

贈る言葉

okuru kotoba

145

Nỗi đau không nguôi

悲しくてやりきれない

kanashikute yarikirenai

146

Bài hát về chim trắng

白鳥の歌

shiratori no uta

147

Hãy cho tôi đôi cánh

翼をください

tsubasa wo kudasai

148

Buổi sáng từ đâu đến?

朝はどこから

asawa dokokara saori yuki

149

Buổi sáng trang trại

牧場の朝

makiba no asa

150

Bài hát thể dục radio

ラジオ体操の歌

radio taiso no uta

151

Tôi là một cậu bé biển

我は海の子

ware wa umi no ko

152

Yosaku

与作

yosaku

153

Bài hát ru con của vùng Itsuki

五木の子守歌

itsuki no komoriuta

154

Tôi sẽ đi Tokyo

俺ら東京さ行ぐだ

ora tokyo sa iguda

155

Ráng chiều tà

夕焼け小焼け

yuuyake koyake

156

Ngước nhìn các vì sao trên bầu trời đêm

見上げてごらん

miagete goran yoru no hoshi wo

157

Thanh niên

若者たち

wakamono tachi

158

Bài hát Soran

ソーラン節

soran bushi song

159

Bài hát đuổi con bò Nambu

南部牛追い唄

nanbu ushioi uta

160

Nhà ga Ueno

ああ上野駅

aa uenoeki

161

Hài trà

茶摘

chatsumi

162

Bài hát mỏ than

炭坑節

tanko bushi

163

Ngôi sao trên trái đất

地上の星

chijou no hoshi

164

Cối xay nước trong rưng xanh

森の水車

mori no suisha

165

Thợ rèn trong làng

村の鍛冶屋

mura no kajiya

166

Cấy lúa

田植え

taue sorota desorota

167

Những năm tháng niềm vui nỗi buồn

喜びも悲しみも

yorokobi mo kanashimi mo ikutoshitsuki

168

Vẽ tranh Đoraemon

ドラえもん絵描き歌

doraemon ekakiuta

169

Bài hát Chibi Mảuko

おどるポンポコリン

odoru pompokolin

170

Bài hát gấu trúc ở Chùa Shojoji

証城寺の狸囃子

shojoji no tanuki bayashi

171

Nắm bàn tay, xòe bàn tay

むすんでひらいて

musunde hiraite

172

Tango của con mèo đen

黒猫のタンゴ

kuroneko no tango

173

Teruteru bozu

てるてる坊主

teruteru bozu

174

Tết con gái hạnh phúc

うれしいひな祭り

ureshii hinamatsuri

175

Bài hát uống rượu toàn quốc Nhật Bản

日本全国酒飲み音頭

nihon zenkoku sakenomi ondo

176

Kẻ say rượu đã trở lại

帰ってきた酔っ払い

kaettekita yopparai

177

Lùn rừng

森の小人

morino kobito

178

Bài hát của hoa Azami

あざみの歌

azami no uta

179

Tình yêu rực rỡ

愛燦燦

ai sansan

180

Mặt trăng trên thành cổ

荒城の月

kojo no tsuki

181

Hãy nhìn trên và bước lên

上を向いて歩こう

ue o muite aruko

182

Bài hát chèo thuyền đen

黒の舟歌

kuro no funauta

183

Hành khúc 365 bước

365歩のマーチ

365 ho no march

184

Có hạnh phúc ở đây

ここに幸あり

koko ni sachi ari

185

Một loài hoa duy nhất trên thế giới

世界に一つだけの花

sekai ni hitotsu dake no hana

186

Showa xa xôi

遠き昭和の

toki showa no

187

Cuộc sống khác nhau

人生いろいろ

jinsei ỉoiro

188

Như dòng chảy của một dòng sông

川の流れのように

kawa no nagare no youni

189

Khách du lịch ơi

旅人よ

tabibito yo

190

Sa mạc dưới mặt trăng

月の砂漠

tsuki no sabaku

191

Giày màu đỏ

赤い靴

akai kutsu

192

Lưu lạc

さすらい

sasurai kobayashi akira

193

Muốn đi thật xa

遠くへ行きたい

tooku e ikitai

194

Quả dừa

椰子の実

yashi no mi

195

Lên đường vào một ngày đẹp trời

いい日旅立ち

iihi tabidachi

196

Bài hát khởi hành

出発の歌

tabidachi no uta kamijo tsunehiko

197

Trở về miền Bắc

北帰行

hokkiko kobayashi akira

198

Hành trình của trái tim

心の旅

kokoro no tabi

199

Quê hương

故郷

furusato

200

Con đường này

この道

kono michi

201

Huướng về núi quê

山に向かいて

takuboku furusato no yama ni mukahite

202

Uchina

うちなー

uchina

203

Về quê hay không về

帰ろかな

kaero kana

204

Nỗi buồn du lịch

旅愁

ryoshuu

205

Xa từ Tosa vùng Nam

南国土佐を後にして

nangoku tosa o ato ni shite

206

Có ai không nhớ về quê hương không?

誰か故郷を想わざる

tare ka kokyo o omowazaru

207

Nhỡ quê hương

望郷

bokyou

208

Không tha thứ cho bom nguyên tử

原爆許すまじ

genbaku yurusumaji

209

Chuông của Nagasaki

長崎の鐘

nagasaki no kane

210

Bài hát đảo Okinawa

島唄

shima uta

211

Cành đồng mía

さとうきび畑

sato kibi batake

212

Mẹ ở vách bờ

岸壁の母

ganpeki no haha

213

Những bông hoađã đi đâu?

花はどこへ行った

hana wa doko e itta

214

Sông Imjin

イムジン河

imujin gawa

215

Một cây bút chì

一本の鉛筆

misora hibari ipon no enpitsu areba

216

Bài hát quả táo

リンゴの唄

ringo no uta

217

Phước cho nhân loại

もろびとこぞりて

morobito kozorite

218

Arirang

アリラン

ariran

219

Cô gái ngoài cửa sổ

窓の外の女

mado no soto no onna

220

Về cảng Pusan

釜山港へ帰れ

pusanko e kaere

221

Tình ca thảo nguyên

草原情歌

sougenjouka

222

Quê hương

故郷

quê hương song ngữ việt nhật hải triều

223

Nhật ký của mẹ

母の日記

haha no nikki

224

Ngày xưa tươi đẹp

美しい昔

utsukushii mukashi

225

Anak

アナク

anak

226

Bengawan solo

ブンガワン・ソロ

bengawan solo

227

Korobushka

コロブチカ

korobuchika

228

Đèn lửa

ともしび

tomoshibi dark ducks

229

Troika

トロイカ

toroika dark ducks

230

Katyusha

カチューシャ

kachusha dark ducks

231

Rosaria

山のロザリア

yama no rozaria

232

Cây bồ đề

菩提樹

bodaiju schubert

233

Biệt ly

別れ

wakare muss i denn

234

Loreley

ローレライ

rorerai

235

Tuyết rơi

雪が降る

yuki ga furu

236

Quả cây nhỏ

小さな木の実

chiisana konomi

237

Quay trở lại Sorrento

帰れソレントへ

kaere sorento he

238

Hồi tưởng

追憶

tsuioku baisho chieko

239

Ánh sáng của đom đóm

蛍の光

hotaru no hikari auld lang syne

240

Thế giới ngôi sao

星の界

hoshinoyo

241

Đồng hồ cũ lớn

大きな古時計

ookina furudokei

242

Em không muốn biết

知りたくないの

shiritakunaino

243

Chủ Nhật tuyệt vời

ビューティフル

beautiful Sunday

244

Tennessee Waltz

テネシーワルツ

tennessee waltz eri chiemi

245

Một miền quê xanh tươi, đầy kỷ niệm

グリーングラス

green green grass of home

246

Để lại cho anh, chỉ có điệu nhảy cuối cùng

ラストダンスは私に

lasuto dansu wa watashi ni

247

Lắc bởi một chiếc xe hơi

車にゆられて

la cucaracha

248

Bóng trăng Cuba

月影のキューバ

magica luna moriyama kayoko

249

Rumba Cafe

コーヒールンバ

coffee rumba

250

Mukkuri

むっくり

ainu mukkuri

251

Sanshin

三線

okinawa sanshin

252

Shamisen

三味線

shamisen traditional japanese music

253

Tsugaru Jamisen

津軽三味線

tsugaru shamisen

254

Biwa

琵琶

biwa traditional japanese music

255

Koto

okoto

256

Shakuhachi

尺八

shakuhachi

257

shinobue

篠笛

shinobue

258

Tsuzumi

tsuzumi

259

Nhã nhạc

雅楽

gagaku

260

Tremolo harmonica

複音ハーモニカ

hukuon haamonika

261

Yoshi Ikuzo

吉幾三

yoshi ikuzo

262

Yashiro Aki

八代亜紀

yashiro aki

263

Itsuki Hiroshi

五木ひろし

itsuki hiroshi

264

Mori Shinichi

森進一

mori shinichi

265

Huse Akira

布施明

huse akira

266

Baisho Chieko

倍賞千恵子

baisho chieko

267

Kobayashi Akira

小林旭

kobayashi akira

268

Misora Hibari

美空ひばり

misora hibari

269

Sugawara Yoichi

菅原洋一

sugawara yoichi

270

Mihashi Michiya

三橋美智也

mihashi michiya

271

Dark Ducks

ダークダックス

dark ducks