R
Rạch Giá
ra
出る。
◆ Sau khi tốt nghiệp,tôi đã ra ngoài sống tự lập. Khi trở về nhà, tôi thấy lòng mình như được nghỉ ngơi. 大学を卒業後、家を出て自立しました。家に帰ると気持ちが休まります。/Từ đây ra biển đi bằng ô tô mất 15 phút. ここから海へ出るのに車で15分かかる。/Tôi đang đợi ở cửa ra vào của tòa nhà. ビルの出入り口で待っています。
➭#16 バスに乗ってやさしい母をまだ見ます
ra
(外への方向を表す)
◆ Anh ấy đi ra ngoài trong lúc trời mưa mà không mang ô. 彼は雨の中を傘もささないで出ていった。/Anh ấy không hề thể hiện ra mặt những điều đang nghĩ trong lòng. 彼は心に思っていることを絶対に顔に表さない。/Nếu có ý tưởng mà không nói ra thì người khác không thể hiểu được. 考えがあるなら、言葉で表わさないとほかの人には分からない。
➭#16 バスに乗ってやさしい母をまだ見ます
rằng
~と(「言う、思う、考える」などの引用。làとも言う)
◆ Với người mình yêu thật sự thì mãi không thể nói ra rằng “Anh yêu em”. 本当に好きな人に「好きです」となかなか言えない。/Tôi cảm thấy khổ tâm nhất là mỗi khi uống rượu, con gái tôi nói rằng “Con ghét bố lắm!!” 酒を飲んだときに娘から「お父さん、嫌い!」と言われたのがいちばん痛い。/Chỉ bảo cho học sinh cấp 3 hút thuốc lá rằng có hại cho sức khỏe. タバコを吸っている高校生に体に悪いと教えた。/Tôi nghĩ rằng vì gia đình có nhiều anh chị em nên bố mẹ đã rất vất vả trong việc nuôi dưỡng. 兄弟が多かったので親は育てるのがたいへんだったと思います。
#15 露
rất
◆ Trong vòng 5 năm Hà Nội đã thay đổi rất nhiều. 5年の間にハノイは大きく変わった。/フークォックの海は青くてとてもきれいです。Biển Phú Quốc có màu xanh biếc rất đẹp./Phòng tôi hướng nam nên rất sáng. 私の部屋は南を向いていてたいへん明るいです。/Vì tôi đã ngủ rất ngon nên ăn sáng cũng rất ngon miệng. とてもよく眠れたので朝ご飯が非常においしい。/Chân của con hươu cao cổ rất dài. キリンの足はとても長い。/
Bố tôi rất cổ hủ, tôi mà về quá 10 giờ đêm thì thế nào bố cũng tức giận. 父はとっても頭が古くて、私が10時を過ぎて帰ると怒るんです。
➭#86 我と来て遊べや親のない雀
riêng
自分の、独自の、特別な
◆ Tât cả bon trẻ đều có phòng riêng. 子供たちはみんな自分の部屋を持っている。/Muốn nói chuyện riêng với bạn. 特にあなたとだけで話したいのですが…。/Đây là một trong những vấn đề chúng ta gặp phải ở Châu Phi nói chung và Nigeria nói riêng.なこれはアフリカ全般に、中でもナイジェリアに置いて見られる問題の一つです。
➭#68 大漁
rồi
もう~した(完了)
◆ Ôi, gay quá! Tôi quên mất ví rồi. ああ、いけない!財布を忘れちゃった。/Sang tháng 10 ngày ngắn lại, mùa thu sang thật rồi. 10月になると日が短くなって、すっかり秋だ。/Có ai đó đã mở hộp và uống rượu vang mất rồi. だれかが箱を開けてワインを飲んでしまった。/Bữa sáng đã sẵn sàng rồi đấy. 朝御飯ができましたよ。
➭#16 バスに乗ってやさしい母をまだ見ます
rồi
それから、その後で
◆ Đến Mĩ rồi tiếp đó đi vòng quanh châu Âu.アメリカへ行ってからその後でヨーロッパを回った。/Hàng sáng tôi tắm rồi ăn sáng. 毎朝シャワーを浴びてから食事にします。/Hãy nâng cánh tay từ đằng trước đưa sang ngang rồi hạ xuống. 腕を前から上げて横に下ろしましょう。/Hãy suy nghĩ kỹ rồi nói. よく考えてから話しなさい。/Quét bơ lên bánh mì rồi ăn. パンにバターを塗って食べます。
➭#60 はつ日の出地球の力感じたよ