-おきに/-ごとに/-ずつ/-たびに

 

一人おきに答えさせた。

通る人ごとに頭を下げた。

日ごとに暖かくなってきた。

一人に3本ずつ鉛筆をあげた。

いなかに帰るたびに、工場が多くなっている。

 

【説明】

同じ点 Giống nhau

   同じことが繰り返される。

   Những điều giống nhau được lặp lại

 

違う点 Khác nhau

「-おきに」は、距離や時間など続いているものが同じ長さを隔てて現れること。

   "-おきに" chỉ khoảng cách hoặc thời gian xuất hiện một cách đều đặn.

②③ 「-ごとに」は、例外なく同じことが繰り返されること。または、一定の区切れを置

   いて変化すること。

   "ごとに" chỉ ra rằng điều gì đó được lặp lại một cách không có ngoại lệ. Hoặc là thay đổi sau

   một khoảng xác định.                  

「-ずつ」は、ある数量や程度のどの場合でも同じように行われること。

   "-ずつ" chỉ một lượng hoặc mức độ nào đó được thực hiện một cách đều đặn.

「-たびに」は、何かをするといつもその時は別の何かが行われること。

   "-たびに"chỉ ra rằng mỗi khi làm điều gì đó thì luôn có một điều khác sẽ xảy ra vào lúc đó.

 

【例文】

 

〔数詞〕おきに

教室に入ると、席が二つおきに空いていた。

   Khi vào lớp học, tôi thấy mỗi chỗ ngồi cách nhau hai ghế.

30センチおきに花の種をまいた。

   Tôi đã trồng hạt giống của hoa cách nhau 30 cm.

 

〔名詞・数詞・動詞〕ごとに

15分ごと(おき)にバスが来る。

   Xe buýt mỗi chuyến cách nhau 15 phút. 

30メートルごとに(おき)に電柱が立っている。

   Cột điện được dựng mỗi cột cách nhau 30 mét.

数詞〕ずつ

5人ずつでグループを作ってください。

   Xin hãy tạo nhóm với 5 người một.

少しずつ涼しくなって、ハノイにも秋が来た。

   Thời tiết mát dần lên, mùa thu đã đến Hà Nội rồi.

 

〔名詞+の・動詞〕たびに

試験のたびに点が良くなる。

   Mỗi kỳ thi điểm số lại tốt hơn.

この写真を見るたびに昔の恋人を思い出す。

   Mỗi khi nhìn bức ảnh này tôi lại nhớ về người yêu cũ.

彼女は会うたびにきれいになっていく。

   Mỗi lần gặp, tôi lại thấy cô ấy càng xinh đẹp hơn.