-おきに/-ごとに/-ずつ/-たびに
① 一人おきに答えさせた。
② 通る人ごとに頭を下げた。
③ 日ごとに暖かくなってきた。
④ 一人に3本ずつ鉛筆をあげた。
④ いなかに帰るたびに、工場が多くなっている。
【説明】
♘ 同じ点 Giống nhau
同じことが繰り返される。
Những điều giống nhau được lặp lại
♞ 違う点 Khác nhau
①「-おきに」は、距離や時間など続いているものが同じ長さを隔てて現れること。
"-おきに" chỉ khoảng cách hoặc thời gian xuất hiện một cách đều đặn.
②③ 「-ごとに」は、例外なく同じことが繰り返されること。または、一定の区切れを置
いて変化すること。
"-ごとに" chỉ ra rằng điều gì đó được lặp lại một cách không có ngoại lệ. Hoặc là thay đổi sau
một khoảng xác định.
④「-ずつ」は、ある数量や程度のどの場合でも同じように行われること。
"-ずつ" chỉ một lượng hoặc mức độ nào đó được thực hiện một cách đều đặn.
⑤「-たびに」は、何かをするといつもその時は別の何かが行われること。
"-たびに"chỉ ra rằng mỗi khi làm điều gì đó thì luôn có một điều khác sẽ xảy ra vào lúc đó.
【例文】
〔数詞〕おきに
◆ 教室に入ると、席が二つおきに空いていた。
Khi vào lớp học, tôi thấy mỗi chỗ ngồi cách nhau hai ghế.
◆ 30センチおきに花の種をまいた。
Tôi đã trồng hạt giống của hoa cách nhau 30 cm.
〔名詞・数詞・動詞〕ごとに
◆ 15分ごと(おき)にバスが来る。
Xe buýt mỗi chuyến cách nhau 15 phút.
◆ 30メートルごとに(おき)に電柱が立っている。
Cột điện được dựng mỗi cột cách nhau 30 mét.
〔数詞〕ずつ
◆ 5人ずつでグループを作ってください。
Xin hãy tạo nhóm với 5 người một.
◆少しずつ涼しくなって、ハノイにも秋が来た。
Thời tiết mát dần lên, mùa thu đã đến Hà Nội rồi.
〔名詞+の・動詞〕たびに
◆ 試験のたびに点が良くなる。
Mỗi kỳ thi điểm số lại tốt hơn.
◆ この写真を見るたびに昔の恋人を思い出す。
Mỗi khi nhìn bức ảnh này tôi lại nhớ về người yêu cũ.
◆ 彼女は会うたびにきれいになっていく。
Mỗi lần gặp, tôi lại thấy cô ấy càng xinh đẹp hơn.