気にする/気になる
① 彼女は体重を気にして、甘いものは食べない。
Cô ấy lo lắng về cân nặng của mình và không ăn đồ ngọt.
② 試験が気になって、ゆうべはよく眠れなかった。
Tôi lo lắng về kỳ thi nên tối qua không thể ngủ ngon được.
【説明】
1.「気にする」は、どうだろうか、どうしようかなどと心配すること。
Mình lo lắng về những gì sẽ xảy ra hoặc mình phải làm gì.
2.「気になる」は、考えようとしなくても心配になること。
Mình không muốn nghĩ tới nhưng mình vẫn lo lắng, bận tâm.
【例文】
*気にする ①
◆「この間はきれいなお花をありがとうございました。」
「いいえ、気にしないでください。」
“Cám ơn vì những bông hoa rất đẹp.” “Không có gì. Xin đừng
bận tâm.”
◆ 失敗しても気にしないで。またがんばればいいんだから。
Dù có thất bại nhưng đừng lo lắng quá. Sau này chỉ cần cố gắng là được.
◆ 彼は人の言葉は気にするが、自分の言葉はぜんぜん気にしない。
Anh ấy luôn để ý đến lời ăn tiếng nói của người khác nhưng
không bao giờ để ý đến lời ăn tiếng của mình.
*気になる ②
◆ 彼が私のことをどう思っているか、とても気になる。
Tôi rất quan tâm anh ấy nghĩ gì về tôi.
◆ 困ったような顔をしているけど、なにか気になることがあるんですか。
Trông bạn có vẻ lo lắng, bạn đang lẫn cấn gì đấy.
◆ かぎをかけたか、火を消したか気になって、ゆっくり映画を見られなかった。
Tôi không nhớ là đã khóa cửa, tắt lửa chưa nên không thể xem phim một cách thoải mái được.