開ける/空ける/明ける
① 部屋の中が暑いから、窓を開けて涼しい風を入れましょう。
Vì trong phòng rất nóng nên hãy mở cửa sổ ra để có gió mát.
② バケツの水を空けて、庭に撒(ま)いた。
Đổ nước ở thùng ra và tưới trong vườn.
③ 休暇が明ければ、また忙しい毎日が始まる。
Khi kỳ nghỉ kết thúc, những ngày bận rộn sẽ lại bắt đầu.
【説明Giải thích】
1. 開(あ)ける:しまっているものをひらく。
mở ra cái gì đang đóng
◆カーテンをmàn cửa/口をmiệng/玄関(ゲンカン)
をcửa ra vào/戸をcánh cửa/ドアをcửa/ページを
trang/窓をcửa sổ/店をcửa hàng/目をmắt/冷蔵
庫をtủ lạnh
2. 空(あ)ける:そこにあったものを外に出して、
なくする。
đưa ra ngoài những thứ ở bên trong, làm mất đi.
◆グラスをcốc/時間をthời gian/席をchỗ ngòi/部屋をphòng/予定をdự định
3. 明(あ)ける:それまでの期間(キカン)が終わって、新しい期間になる。
kết thúc một thời gian, chuyển sang thời kỳ mới.
◆年がnăm/梅雨(つゆ)がmùa mưa/夜がban đêm