会う/合う
① 明日、駅の前で会いましょう。
Ngày mai gặp nhau ở trước nhà ga nhé.
② 二人が持っているお金を合わせてもまだ
1,000円足りない。
Gộp cả số tiền của hai người mà vẫn thiếu
1.000 Yên.
③ そのネクタイ、あなたによく合うわよ。
Chiếc ca-ra-vát ấy rất hợp với anh đấy!
【説明Giải thích】
1. 会(あ)う:人と顔をあわせること。
gặp, gặp gỡ
◆恋人にngười yêu/客にkhách/社長にgiám đốc/先生にgiáo viên
/友達にbạn bè
2. 合(あ)う:二つのものが近づく。いっしょになる。
hợp, làm một, cùng làm
◆顔と顔がmặt đối mặt/目と目がmắt đối mắt
3. 合(あ)う:ちょうどよい。正しい。
vừa phải, chính xác, thích hợp, đúng
◆靴がgiày/帽子が mũ/めがねがkính/計算がtính toán/答えがtrả lời/時計がđông hồ/数がsố
/鍵がchìa khóa/気がcảm giác/性格がtính cách/条件(ジョウケン)がđiều kiện/話がchuyện
/体にcơ thể/規格(キカク)にquý cách/基準(キジュン)にtiêu chuẩn/目的にmục đích/
口にmiệng