上がる/下がる/増える/減る
① 幕が上がって、観客はいっせいに拍手
し た。
Màn kéo lên và khán giả đồng loạt vỗ tay.
② 日が沈んで、急に温度が下がった。
Mặt trời lặn và nhiệt độ đột ngọt đi xuống.
③「うれしそうな顔をしているね。」
「うん、今月から給料が増えたんだ。」
"Trông bạn rất vui."
"Ừ, từ tháng này lương của tôi đã tăng."
④ 日本では若い人が減っています。
Số lượng giới trẻ đang giảm ở Nhật bản.
【説明Giải thích】
1.「上がる」は低いところから高いところへ、「下
がる」は高いところから低いところへ動くこと。
"上がる" di chuyển từ thấp lên cao, "下がる" di
chuyển từ cao xuống thấp.
◆温度がnhiệt độ/カーテンがrèm cửa/学力がnăng
lực học tập/価値がgiá trị/給料がtiền lương/
成績がthành tích/地位がvị trí/値段がgiá tiền/
熱がsốt/能率がhiệu quả/家賃がtiền thuê nhà
2.「増える」は数が大きくなること。「減る」は数
が小さくなること。
"増える" có nghĩa là con số trở nên nhiều hơn. "減る"
có nghĩa là con số trở nên nhỏ hơn.
◆数がsố/かみの毛がtóc/機会がcơ hội/客が
khách hàng/苦労がkhó khăn/ごみがrác/
事故がtai nạn/自動車がxe hơi/仕事がcông
việc/収入がthu nhập/種類がchủng loại/
人口がdân số/体重がtrọng lượng cơ thể/
友だちがbạn bè/量がlượng