ていねいなことば     

Từ lễ phép

 

相手(あいて)を高く言う。Cách nói để cao đối phương

1. 動詞に「お~になる」「ご~になる」をつける。

   Đưa động từ vào mẫu câuお~になる, ご~になる.

   歌う お歌いになる。(chị) hát ạ

   乗る お乗りになる。(ngài) lên xe ạ

   待つ お待ちになる。(ông) đợi ạ

   出席(シュッセキ)する ご出席(シュッセキ)になる。(ngài) tham dự

   出発(シュッパツ)する ご出発(シュッパツ)になる。(ngài) lên đương

   心配(シンパイ)する ご心配(シンパイ)になる。(các vị) lo lắng 

   利用(リヨウ)する ご利用(リヨウ)になる。(các ông) sử dụng

 先生が日本の歌をお歌いになった。

      Thầy giáo đã hát bài hát Nhật Bản.

    「先生、どうぞ先にお乗りになってください。」

        「ああ、ありがとう。」

     “Thưa thầy, mời thầy lên xe trước ạ!”

            “Cám ơn em!”

    「先生、お待ちになったでしょう?」

        「いや、そんなに待たなかったよ。」

     “Thưa thầy, chắc thầy đã phải chờ?”

            “Không, thầy không đợi lâu đến thế đâu.”

  先生は12時にご出発(シュッパツ)になります。

  Thầy giáo sẽ lên đường vào lúc 12 giờ.

  飛行機をご利用(リヨウ)になりますと新幹線(シンカンセン)より1時間早く着きます。 

  Nếu ngài đi máy bay thì sẽ đến sớm hơn tàu Shinkansen 1 tiếng.

2. べつの動詞にかえる。Chuyển sang dùng động từ khác.

   言う おっしゃる。(thây giáo) nói

   行く いらっしゃる。(ngài) đi

   いる いらっしゃる。(thầy giáo) có nhà

   来る いらっしゃる。(thầy giáo) đến

   来る 見える。(ông ấy) đến

   する なさる。(bác) làm   

   食べる めしあがる。(bà) xơi, dùng

   見る ごらんになる。(ngài) xem. 

   寝る お休みになる。(ngài) ngủ

 先生がおっしゃることを注意(チュウイ)して聞きました。

     Tôi chú ý lắng nghe thầy giáo nói.

   「先生、どちらへいらっしゃいますか。」

        「学校へ行くところです。」

     “Thầy giáo đi đâu đấy ạ?”

            “Thầy đến trường.”

   「先生はいらっしゃいますか。」

        「いいえ、いらっしゃいません。30分ぐらい前にお帰りになりました。」

      “Có thầy giáo ở đấy không?”

            “Không, thầy không ở đây. Cách đây khoảng 30 phút  thầy đã về nhà.”

     先生が教室にいらっしゃいました。

       Thầy giáo đã đến lớp học.

     先生が見えたのでお茶をさしあげました。

      Thầy giáo đã đến, nên em đã mời thầy uống trà.

     先生は授業(ジュギョウ)をなさっています。

       Thầy giáo đang giảng bài.

   「先生、何をめしあがりますか。」

        「そうだねえ。すしを食べよう。」

      “Thưa thầy, thầy dùng món gì ạ?”

            “À, thầy ăn món sushi.”

      先生が生徒の描いた(かいた)絵をごらんになっています。

       Thầy giáo đang xem tranh học sinh vẽ.

      先生、遅いですからどうぞお休みになってはいかがですか。 

       Thưa thầy, muộn rồi thầy đi nghỉ đi ạ!

3. 動詞に「-れる」「-られる」をつける。(「来る」は「来られる」、「する」は「される」にかえる。) 

      Thêmれる, られるvào động từ. (来るthành来られる, するthànhされる.)

     会う 会われる。gặp

     おどろく おどろかれる。ngạc nhiên

     書く 書かれる。viết

     あける あけられる。m 

     起きる 起きられる。thức dậy

 「先生、けさ山田(やまだ)さんに会われましたか。」

          「いや、会ってないよ。」 

       “Thưa thầy, sáng nay thầy có gặp anh Yamada không ạ?”

               “Tôi không gặp.”

      先生はその写真を見てとてもおどろかれた。

        Xem bức ảnh đó thầy giáo đã rất ngạc nhiên.

先生が書かれた本はわかりやすい。

Quyển sách thầy giáo viết rất dễ hiểu.

先生が窓をあけられた。

Thầy giáo đã mở cửa sổ.

「先生はもう起きられましたか。」

     「ええ、朝早く起きられました。」

 “Thầy giáo đã ngủ dậy chưa ạ?”

        “Vâng, thầy đã dậy rất sớm.”

 先生が来られる前に練習した。

 Tôi đã luyện tập trước khi thầy giáo đến.

 先生が翻訳(ホンヤク)された本がよく売れています。 

 Quyển sách thầy giáo dịch bán rất chạy.

4. 相手(あいて)のものや相手(あいて)がすることに「お-」「ご-」をつける。

   Thêm, vào đồ vật hoặc việc làm của người mình tôn trọng. 

   手紙 お手紙。bức thư (của ông)

   部屋 お部屋。căn phòng (của bà)

   経験(ケイケン) ご経験。kinh nghiệm (của ngài)

   持つ お持ち。có, mang, cầm, giữ 

   若い お若い。trẻ trung

先生からのお手紙が届いた。

     Thư của thầy giáo đã đến.

   こちらが先生のお部屋です。

     Đây là căn phòng của thầy giáo.

   先生はお若いころ、パリに留学(リュウガク)したご経験(ケイケン)

   をお持ちです。

    Thầy giáo có kinh nghiệm du học ở Pari khi còn trẻ.

 

 

ていねいなことば     

Từ lễ phép

 

自分を低く言う。Cách nói hạ thấp mình

1. 動詞に「お~する」「お~いたします」「ご~する」「ご~いたします」を

    つける。

     Chen động từ vào các mẫu câuお~する, お~いたします, ご~する,

    ご~いたします.

    貸す お貸しする、お貸しいたします。(tôi xin) cho mượn

    てつだう おてつだいします、おてつだいいたします。(tôi xin) giúp đỡ

    持つ お持ちする、お持ちいたします。(tôi xin) mang giúp

    渡す お渡しする、お渡しいたします。(tôi xin) trao 

    返事(ヘンジ)する ご返事する、ご返事いたします。(tôi xin) trả lời

「雨が降ってきたねえ。」「先生、このかさをお貸しいたしますからどうぞ 

     お使いください。」

      “Trời mưa rồi!” “Em cho thầy mượn chiếc ô này, xin thầy cứ dùng đi ạ.”

             先生のご研究(ケンキュウ)をおてつだいしました。

              Tôi đã giúp đỡ việc nghiên cứu của thầy.

    「先生、荷物をお持ちいたしましょう。」「ああ、ありがとう。」

     “Thưa thầy, để em mang giúp hành lí!” “Ừ, thầy cảm ơn!”

   先生に母からの手紙をお渡しした。

   Tôi đã chuyển thư của mẹ tôi cho thầy giáo.

   明日までにご返事(ヘンジ)いたしますのでお待ちください。

   Xin ông hãy đợi đến mai tôi sẽ trả lời.

   先生をパーティーにご招待(ショウタイ)いたしたいのですが、ご都合(ツゴウ)はいかがですか。」

 「ありがとう。かならず出席(シュッセキ)するよ。」

   “Em muốn mời thầy tới dự tiệc, thầy có đến được không ạ?” “Cảm ơn em, nhất định thầy sẽ đến.”

 

2. べつの動詞にかえる。Chuyển sang dùng động từ khác.

   会う お目にかかる。tôi xin gặp

   言う もうしあげる。tôi xin nói

   行く まいる。tôi đi

   聞く うかがう。tôi xin hỏi

   する いたす。tôi làm 

   もらう いただく。tôi xin nhận

「先生にお目にかかりたいのですが。」

   「あした、午後2時ならいいですよ。」

      “Em rất muồn gặp thầy…” “Ngày mai buổi chiều 2 giờ thì được.”

      ほんとうにありがとうございました。おれいもうしあげます。

      Thật sự em rất cảm ơn. Em xin gửi lời cảm ơn.

      私がまいりますので、先生はお部屋でお待ちになってください。

      Em sẽ đến, thầy cứ đợi em ở phòng thây ạ.

    「お名前をうかがいたいのですが。」

   「鈴木(すずき)ともうします。」

      “Mình muốn biết tên của bạn…” “Mình là Suzuki.”

      私たち先月、結婚(ケッコン)いたしました。

       Tháng trước chúng tôi đã kết hôn. 

      先生からお手紙をいただきました。

      Tôi nhận được thư của thầy giáo.

 

ていねいなことば    

Từ lễ phép

 

ていねいに言う。Cách nói lịch sự

1.「-です」「-ます」を使う。Sử dụngです, ます.

   私だ 私です。tôi

   元気だ 元気です。khoẻ

   暑い 暑いです。nóng

   降る 降ります。rơi

   帰る 帰ります。trở về

   来る 来ます。đến

   する します。làm.

   「どなたですか。」「私です。鈴木(すずき)ですよ。」“Ai đó?” “Là tôi. Suzuki.”

父も母も元気です。Cả bố và mẹ tôi đều khoẻ.

日本の夏は暑いです。Mùa hè ở Nhật nóng.

きょうは雨が降りました。Hôm nay trời mưa.

10時に帰ります。Tôi sẽ về vào lúc 10 giờ.

学生が来ました。Học sinh đã đến. 

天気がいいので洗濯(センタク)をします。Thời nắng nên tôi giặt quần áo.

2. 名詞の上に「お-」「ご-」をつける。Trước danh từ thêm, .

    菓子 お菓子。bánh kẹo

    お金。tiền

    こめ おこめ。gạo

    お酒。rượu

    お皿。đĩa

    意見 ご意見 ý kiến

    結婚 ご結婚 kết hôn

    招待 ご招待 sự mời

    おいしいお菓子をいただきました。Tôi đã nhận được những chiếc kẹo ngon.

       お金がたりない。Không đủ tiền.

       おこめがなくなりそうです。Hình như gạo đã hết.

       お酒は飲めません。Tôi không uống được rượu. 

        お皿を並べてください。Hãy bày đĩa ra.

      ご意見のある方は手を上げてお知らせください。

        Nếu bạn có bất kỳ ý kiến nào, xin vui lòng giơ tay và cho chúng tôi biết.

        山田さん、けいこさん!ご結婚おめでとうございます!

        Anh Yamada và cô Keiko! Chúc mừng đám cưới!

       木村先生を日本語スピーチコンテストにご招待しました。 

       Chúng tôi đã mời thầy Kimura tham gia một cuộc thi hùng biện tiếng Nhật.