頭が固い
あたまがかたい
Cứng đầu
Cứng đầu cứng cổ
頭が固い首もかたい
あたまがかたいくびもかたい
♘ 一つの考えにとらわれて、ものごとを広く考えることができない。自分の考えだけが正しいと思い、人の意見を聞くことができない。頑固(がんこ)。
Không thể suy nghĩ rộng rãi về một điều gì đó vì bị trói buộc bởi một ý tưởng. Không thể nghe ý kiến của người khác vì nghĩ chỉ có suy nghĩ của mình là đúng. Bướng bỉnh.
♞ ベトナムは頭だけでなく、首も固い。日本では「首が固い」はないが、「首が回らない」と言えば、借金が多くて生活が難しいこと。
Ở Việt Nam không chỉ cứng đàu mà lại cũng cứng cổ. Ở Nhật không có chuyện “cứng cổ”, nhưng nếu nói "không thể quay đầu” thì vì đã mắc nợ rất nhiều nên cuộc sống khó khăn.
♖ 父は頭が固くて、外国人の彼との結婚を許してくれない。
Bố tôi "Đầu cứng", không cho phép con lấy chồng người nước ngoài.