蛙の面に水

かえるのつらにみず

Nước đổ mặt ếch

 

Nước đổ đầu vịt

アヒルの頭に水

あひるのあたまにみず

 

どんなにひどいことをされても、どんなに悪いことを言われても、全然気にしないで平気でいること。 

Cho dù bị gây khó dễ hoặc nói xấu đến mức nào, không để ý chút nào.

水の中で生活する蛙やアヒルはどんなに水をかけられても平気。「蛙の面に水」をもっと汚く「蛙の面に小便」ということもある。小便をかけられれば少し応えるのではないか。

Con ếch và vịt sống trong nước để yên không động đậy cho dù nhiêu nước được đổ trên chúng. "Nước đổ mặt ếch" đôi khi được nói là "Nước tiểu đổ mặt ếch". Nếu con ếch bị đổ nước tiểu, nó sẽ phản ứng.

 

また宿題忘れて、先生に叱られたんだって!いつも注意しているのに、お前は蛙の面に水だな。 

Con lại quên bài tập về nhà và bị cô giáo mắng! Mẹ luôn nhắc nhở, nhưng con vẫn là "Nước đổ mặt ếch".